Từ điển Thiều Chửu
傎 - điên
① Cũng như chữ điên 顛 rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh
傎 - điên
(văn) ① Điên đảo lộn xộn; ② Điên rồ (như 癲, bộ 疒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傎 - điên
Ngã xuống. Đổ xuống.